Legal Seafood Executive Anvil Executive Anvil Cheese Knife Pro review

Con Kê Bê Tông Vĩnh Cửu Đồng Nai

Con Kê Bê Tông Vĩnh Cửu Đồng Nai Chất Lượng Giá Rẻ. Con kê bê tông từ 15mm đến 100mm, đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật từ công trình dân dụng đến công trình lớn. Sản phẩm đặc biệt: con kê sàn, dầm, móng, cột và lanh tô. Tư vấn miễn phí giải pháp phù hợp cho từng loại công trình.

BÁN CON KÊ BÊ TÔNG VĨNH CỬU ĐỒNG NAI

ỨNG DỤNG CHO NHÀ Ở | BIỆT THỰ | CƠ QUAN | NHÀ MÁY XÍ NGHIỆP

UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – THI CÔNG NHANH – GIÁ RẺ

HOTLINE: 0907.532.562

Con Kê Bê Tông Vĩnh Cửu Đồng Nai Chất Lượng Giá Rẻ

Con Kê Bê Tông Vĩnh Cửu Đồng Nai Chất Lượng Giá Rẻ

Con Kê Bê Tông Vĩnh Cửu Đồng Nai Chất Lượng Giá Rẻ

Con kê bê tông, dù nhỏ gọn, lại đóng vai trò không thể thiếu trong các công trình xây dựng, đặc biệt là công trình bê tông cốt thép. Không chỉ giúp cố định vị trí cốt thép một cách chính xác, con kê còn đảm bảo chất lượng của toàn bộ khối bê tông. Sự phát triển của các loại con kê hiện đại không chỉ mang lại độ chính xác cao hơn mà còn giảm thiểu rủi ro trong quá trình thi công, tăng tính bền vững cho công trình.

Việc chọn loại con kê phù hợp và bố trí đúng cách là yếu tố quan trọng để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo tuổi thọ cho công trình. Sử dụng con kê bê tông theo đúng tiêu chuẩn xây dựng sẽ là giải pháp tối ưu cho những công trình chất lượng cao.

Khoảng Cách Con Kê Bê Tông

Khoảng cách tiêu chuẩn giữa các con kê bê tông không chỉ phụ thuộc vào loại con kê mà còn tùy thuộc vào đặc thù của từng công trình và tải trọng yêu cầu. Việc bố trí đúng khoảng cách giúp:

Tránh biến dạng cốt thép khi đổ bê tông.

Đảm bảo độ dày đồng đều của lớp bảo vệ bê tông.

Hạn chế nứt và thấm nước trong kết cấu.

Đại Lý Con Kê Bê Tông Vĩnh Cửu Đồng Nai

Đại Lý Con Kê Bê Tông Vĩnh Cửu – Đồng Nai

Bạn đang tìm kiếm con kê bê tông chất lượng cao để đảm bảo công trình bền vững, đạt chuẩn kỹ thuật? Hãy đến ngay với Đại lý con kê bê tông Vĩnh Cửu – địa chỉ đáng tin cậy phục vụ mọi nhu cầu về con kê bê tông trong khu vực Đồng Nai và lân cận!

Lý do nên chọn Đại lý con kê bê tông Vĩnh Cửu

Sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật

Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 9346:2012, đảm bảo độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực cao.

Chất lượng bê tông từ M250 đến M400, phù hợp với mọi loại kết cấu: sàn, cột, dầm, móng.

Đa dạng kích thước

Con kê bê tông từ 15mm đến 100mm, đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật từ công trình dân dụng đến công trình lớn.

Sản phẩm đặc biệt: con kê sàn, dầm, móng, cột và lanh tô.

Giá cả cạnh tranh

Chúng tôi luôn cung cấp giá tốt nhất thị trường:

Con kê sàn: Chỉ từ 360 VNĐ/viên.

Con kê móng, cột lớn: Giá ưu đãi theo số lượng.

Dịch vụ tận tâm

Giao hàng nhanh chóng đến mọi địa điểm trong khu vực Vĩnh Cửu và Đồng Nai.

Tư vấn miễn phí giải pháp phù hợp cho từng loại công trình.

Ứng dụng của con kê bê tông trong xây dựng

Tăng độ bền: Đảm bảo lớp bảo vệ thép, chống ăn mòn do môi trường.

Ổn định kết cấu: Giữ đúng vị trí cốt thép khi thi công và đổ bê tông.

Tiết kiệm chi phí: Giảm nguy cơ phải sửa chữa sau khi hoàn thiện.

Đối tượng khách hàng

Chủ thầu, kỹ sư xây dựng, nhà thầu thi công.

Khách hàng cá nhân muốn tự thi công nhà ở, công trình nhỏ.

Liên hệ ngay với Đại lý con kê bê tông Vĩnh Cửu

Con Kê Bê Tông Là Gì

Con kê bê tông (hay còn gọi là cục kê hoặc viên kê bê tông) là một phụ kiện xây dựng nhỏ nhưng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và tính chính xác của các công trình bê tông cốt thép. Được sản xuất từ bê tông nén chặt, các con kê này giúp cố định cốt thép ở đúng vị trí theo thiết kế, tạo ra lớp bảo vệ thép đồng đều, từ đó nâng cao độ bền và chất lượng kết cấu.

Trong quá khứ, thợ xây thường sử dụng các vật liệu tạm như gạch, đá, hoặc tự đúc bằng vữa xi măng để kê thép. Tuy nhiên, những phương pháp này dễ dẫn đến sai lệch về khoảng cách. Với con kê bê tông hiện đại, được sản xuất theo kích thước tiêu chuẩn, các vấn đề này đã được khắc phục, giúp đảm bảo sự đồng đều và chính xác trong quá trình thi công.

Việc sản xuất và sử dụng con kê bê tông tuân theo các tiêu chuẩn xây dựng, điển hình là TCXDVN 5574:2012 tại Việt Nam, giúp đảm bảo chất lượng cho từng loại công trình cụ thể.

Tiêu chuẩn bố trí con kê bê tông là yếu tố cốt lõi để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của các công trình xây dựng. Lựa chọn đúng kích thước, số lượng và chất lượng con kê không chỉ giúp thi công thuận lợi mà còn đảm bảo kết cấu chịu lực đồng đều, an toàn, và bền vững.

Đối với các công trình lớn hoặc yêu cầu khắt khe, việc sử dụng con kê bê tông đúc sẵn tại nhà máy là lựa chọn tối ưu, giúp đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, tránh sai sót và tăng hiệu quả kinh tế.

Phân Loại Con Kê Bê Tông

Con kê bê tông được thiết kế với nhiều loại khác nhau, phù hợp với từng vị trí và yêu cầu trong các công trình xây dựng. Dưới đây là phân loại và ứng dụng phổ biến:

2.1. Con kê sàn thép lớp 1

Chiều cao phổ biến: 20, 25, 30, 35mm.

Ứng dụng:

Dùng để kê thép ở sàn lớp 1, tạo lớp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường và đảm bảo chịu lực tốt.

Trong các công trình dân dụng, thường sử dụng loại V2 với kích thước 20x25mm.

Tầm quan trọng:

Bảo vệ lớp thép không bị ăn mòn.

Đảm bảo tính đồng đều của lớp bê tông bảo vệ.

2.2. Con kê sàn thép lớp 2

Chiều cao phổ biến: 60, 70, 80, 90, 100mm.

Ứng dụng:

Dùng để kê lớp thép thứ hai (thường là lớp thép chống nứt) trong sàn nhà, giúp tăng độ bền và chống gãy nứt cho kết cấu bê tông.

Thích hợp với các công trình dân dụng, thường sử dụng loại H7 (70mm) và H8 (80mm).

Tầm quan trọng:

Tăng khả năng chịu lực và tuổi thọ cho sàn nhà.

2.3. Con kê bê tông đa năng

Kích thước phổ biến: 20, 25, 30, 35, 40mm.

Ứng dụng:

Dùng để kê thép ở các vị trí đặc biệt như cột, dầm, hoặc vách.

Thiết kế có lỗ luồn dây buộc, giúp cố định vào các vị trí cốt thép cần gia cố.

Tầm quan trọng:

Đảm bảo vị trí cốt thép tại các kết cấu phức tạp, nâng cao tính an toàn và chất lượng cho công trình.

Giá Con Kê Bê Tông Đồng Nai

Con Kê Bê Tông 15.20F: 360 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông 20.25F: 600 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông 20.25: 480 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông 25.30: 610 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông 25.30F: 860 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông 30.35.40: 900 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông 35.40.45.50: 180.000 VNĐ/thùng

Con Kê Bê Tông 45.55.60: 2.250 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông 55.60.70.80: 2.600 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông H6: 1.600 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông H7: 1.500 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông H75: 1.420 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông H8: 1.650 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông H9: 2.000 VNĐ/viên

Con Kê Bê Tông H10: Giá liên hệ

Con Kê Bê Tông H12: Giá liên hệ

Ghi chú:

Giá có thể thay đổi tùy vào nhà cung cấp và số lượng đặt mua.

Một số loại con kê (như H10, H12) cần liên hệ để nhận báo giá chi tiết.

Các sản phẩm phù hợp với từng loại kết cấu và yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Nếu bạn cần hỗ trợ thêm, hãy cung cấp thông tin cụ thể về công trình hoặc số lượng cần mua!

Tiêu Chuẩn Bố Trí Con Kê Bê Tông

Việc bố trí con kê bê tông trong các công trình xây dựng đòi hỏi tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn về kích thước, số lượng và chất lượng. Dưới đây là tổng hợp các tiêu chuẩn và ví dụ minh họa:

1. Tiêu chuẩn bố trí con kê bê tông theo kích thước

1.1. Đối với bản và tường

Lớp bê tông dày ≤ 100mm: Sử dụng con kê dày 10mm.

Lớp bê tông dày > 100mm: Sử dụng con kê dày 15mm.

1.2. Đối với dầm và dầm sườn

Chiều cao lớp bê tông < 250mm: Sử dụng con kê dày 15mm.

Chiều cao lớp bê tông ≥ 250mm: Sử dụng con kê dày 20mm.

1.3. Đối với cột

Sử dụng con kê bê tông dày 20mm.

1.4. Đối với dầm móng

Sử dụng con kê bê tông dày 30mm.

1.5. Đối với móng

Móng lắp ghép: Sử dụng con kê dày 30mm.

Móng toàn khối có bê tông lót: Sử dụng con kê dày 35mm.

Móng toàn khối không có bê tông lót: Sử dụng con kê dày 70mm.

2. Tiêu chuẩn bố trí con kê bê tông theo số lượng

Sàn/dầm: 4 – 5 viên/m².

Cột/đà: 5 – 6 viên/m².

Lưu ý: Với công trình dân dụng, cần đảm bảo:

Nếu chỉ có 1 lớp thép, lớp thép phải được đặt ở giữa khối bê tông.

Nếu có 2 lớp thép, chiều dày lớp bảo vệ ở phía trên và phía dưới cần bằng nhau để đảm bảo tính đồng đều và chịu lực tốt.

3. Các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng

Chiều dày lớp bảo vệ bê tông:

Phải lớn hơn đường kính lớn nhất của thép tại vị trí đó.

Chất lượng bê tông của con kê:

Mác bê tông của con kê phải bằng hoặc cao hơn mác bê tông của sàn/dầm/móng.

Ví dụ: Nếu sàn được đổ bằng bê tông M350, con kê cũng phải đạt ít nhất M350.

So sánh chất lượng con kê đúc tại công trình và đúc sẵn:

Con kê tự đúc tại công trình: Thường sử dụng cát và xi măng, dẫn đến độ sụt lớn, mác bê tông chỉ đạt khoảng M200 – M250. Kích thước và độ chính xác khó đảm bảo.

Con kê đúc sẵn tại nhà máy: Sản xuất từ bê tông mác cao (M350 trở lên), đảm bảo kích thước chuẩn và độ bền tốt hơn, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.

4. Một số kích thước phổ biến của con kê bê tông

Dân dụng: 15mm, 20mm, 25mm, 30mm.

Hệ dầm – móng: 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100mm.

Hệ bồ trụ, lanh tô, vách: 25mm, 35mm, 45mm, 50mm.

Khoảng Cách Con Kê Bê Tông Tiêu Chuẩn

Khoảng cách giữa các con kê bê tông được bố trí sao cho đảm bảo kết cấu cốt thép không bị di chuyển trong quá trình thi công và đổ bê tông, đồng thời chịu được tải trọng trong quá trình xây dựng. Dưới đây là các tiêu chuẩn cụ thể:

1. Khoảng cách bố trí tiêu chuẩn

Khoảng cách tối đa giữa các con kê bê tông: Không quá 1m.

Khoảng cách khuyến nghị: Từ 0,8m đến 1m.

Mục đích của khoảng cách này:

Giữ vị trí ổn định của cốt thép: Tránh xê dịch hoặc biến dạng do lực tác động trong quá trình thi công.

Đảm bảo chịu lực: Lực tác động từ việc đi lại hoặc đẩy xe trên kết cấu thép sẽ không làm mất cân bằng.

2. Số lượng con kê cần thiết trên mỗi mét vuông

Sàn mỗi lớp: Cần bố trí khoảng 4 – 5 cục kê bê tông/m².

Dầm hoặc cột: Tùy theo chiều dài hoặc diện tích cốt thép mà số lượng con kê có thể được điều chỉnh, thường từ 5 – 6 viên/m².

3. Lưu ý khi sử dụng con kê bê tông

Độ dày của con kê:

Độ dày phải phù hợp với chiều dày lớp bảo vệ bê tông (chiều cao con kê).

Con kê quá mỏng dễ làm biến dạng kết cấu thép, gây mất ổn định.

Chất lượng con kê:

Phải đạt mác bê tông bằng hoặc cao hơn bê tông công trình.

Với sàn lớn hoặc công trình quan trọng, ưu tiên sử dụng con kê bê tông đúc sẵn tại nhà máy để đảm bảo độ bền và chính xác.

4. Tóm tắt tiêu chuẩn khoảng cách và cách bố trí

Khoảng cách bố trí: Từ 0,8m – 1m (không vượt quá 1m).

Số lượng mỗi lớp trên 1m²: 4 – 5 con kê bê tông.

Lưu ý: Đảm bảo lớp bảo vệ cốt thép đúng yêu cầu kỹ thuật, không làm ảnh hưởng đến chất lượng kết cấu và độ bền công trình.

Tổng Quan Huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai

Vĩnh Cửu – Đồng Nai, Việt Nam

Địa lý

Huyện Vĩnh Cửu nằm ở phía tây bắc tỉnh Đồng Nai, với vị trí trải dài từ vườn quốc gia Cát Tiên đến thành phố Biên Hòa. Vị trí địa lý cụ thể:

Phía đông: Giáp huyện Định Quán và huyện Tân Phú.

Phía tây: Giáp huyện Phú Giáo, huyện Bắc Tân Uyên, thành phố Tân Uyên (Bình Dương) và huyện Đồng Phú (Bình Phước).

Phía nam: Giáp thành phố Biên Hòa và huyện Trảng Bom.

Phía bắc: Giáp huyện Bù Đăng (Bình Phước).

Huyện có diện tích 1.095,70 km², dân số năm 2019 là 367.377 người, với mật độ dân số 355 người/km².

Huyện lỵ là thị trấn Vĩnh An, nằm ở phía tây nam hồ Trị An, cách thành phố Biên Hòa 30 km về phía tây bắc, nằm trên đường tỉnh lộ 767.

Hành chính

Huyện Vĩnh Cửu được chia thành 10 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm:

Thị trấn: Vĩnh An (huyện lỵ).

Các xã: Bình Lợi, Mã Đà, Phú Lý, Tân An, Tân Bình, Thạnh Phú, Thiện Tân, Trị An, Vĩnh Tân.

Vĩnh Cửu là huyện có sự kết hợp giữa vùng đô thị hóa gần Biên Hòa và khu vực bảo tồn thiên nhiên tại vườn quốc gia Cát Tiên, tạo nên sự đa dạng trong địa hình và môi trường sinh thái

Địa Chỉ Bán Con Kê Bê Tông Vĩnh Cửu Đồng Nai

Tên Địa Điểm: Tổng công ty sản xuất hàng rào bê tông ly tâm Việt Âu

SĐT0907.099.093 – 0292.3737.070

Giờ làm việc: 7h30-17h00

Địa chỉ: Khu Vực 4 Hưng Thành Cần Thơ, Gần Bế Xe Trung Tâm Cần Thơ

Ngành nghề kinh doanh: sản xuất hàng rào lục bình bê tông

Khu vực kinh doanh: toàn Quốc

Gmail: vietau8@gmail.com

Khuyến mãi đặc biệt
  • Hỗ Trợ Và Tư Vấn Miễn Phí
  • Hotline: 0907.532.562

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0907532562
.
.
.
.